Tin Môi Trường- Tin nhanh về môi trường Việt Nam
Hotline: 091.5203050 - 091.5203070
Email: tinmoitruong@tinmoitruong.com
Website: tinmoitruong.com.vn
CÁC LOÀI ĐỘNG VẬT HOANG DÃ ĐƯỢC BẢO VỆ THƯỜNG GẶP TRONG BUÔN BÁN Ở VIỆT NAM
MOST COMMONLY TRADED PROTECTED WILD ANIMAL SPECIES IN VIET NAM
TT |
Loài Species |
Sản phẩm thường bị buôn bán/Sử dụng
Commonly Traded Products/Uses |
Các loài hoang dã này có được phép xuất khẩu thương mại không?
Is Export for Commercial Trade of Wild Species Allowed? |
Nếu có, có cần giấy phép không?
If Yes, Are Permits Needed? |
Giải thích
Explanation |
|||
Tên phổ thông
Common Name |
Tên khoa học
Scientific Name |
|||||||
I. |
THÚ / MAMMALS |
|||||||
1 |
Hổ
Tiger
|
Panthera tigris |
Xương, cao hố cốt, nanh hổ, vuốt, da, và các sản phẩm làm từ da hổ, hổ nhồi nguyên con, đầu hổ nhồi.
Bone, bone glue, teeth, claws, skin and skin products, stuffed tiger, stuffed head, |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán hổ, các bộ phận và các sản phẩm từ hổ.
Trade prohibited under national and international laws. |
||
2 |
Báo hoa mai
Leopard |
Panthera pardus |
Vuốt, nanh, da và các sản phẩm làm từ da, báo hoa mai nhồi, thú cảnh.
Claws, teeth, skin and skin products, stuffed leopard, pet.. |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán báo hoa mai, các bộ phận và các sản phẩm từ báo hoa mai
Trade prohibited under national and international laws. |
||
3 |
Báo gấm
Clouded Leopard |
Pardofelis nebulosa |
Vuốt, nanh, da và các sản phẩm làm từ da, báo gấm nhồi. thú cảnh
Claws, teeth, skin and skin products, stuffed leopard, pet. |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán báo gấm, các bộ phận và các sản phẩm từ báo gấm
Trade prohibited under national and international laws. |
||
4 |
Tê giác
Rhinoceros |
Rhinocerotidae spp. |
Sừng và các miếng sừng
Horns and horn pieces |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán tê giác, các bộ phận và các sản phẩm từ tê giác
Trade prohibited under national and international laws. |
||
5 |
Gấu
Sun bear and Moon bear
|
Helarctos malayanus Ursus thibetanus |
Mật gấu, túi mật (tươi và khô), chân/tay, nanh, vuốt, xương, cao gấu,
Bile, gall bile(fresh and dried), paws, teeth, claws, bones, bone glue, |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán gấu, các bộ phận và sản phẩm từ gấu.
Trade prohibited under national and international laws. |
||
6 |
Voi
Elephants
|
Elephantidae spp. |
Ngà, ngà đã chạm khắc, các sản phẩm từ ngà, lông đuôi, da.
Ivory, ivory carvings, ivory products, tail hair, skin. |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán voi, ngà voi, các bộ phận và sản phẩm từ voi.
Trade prohibited under national and international laws. |
||
7 |
Tê tê/Trút
Pangolin
|
Manis spp. |
Thịt, vảy, da, các sản phẩm từ vảy và da
Meat, scales, skin, skin and scale products |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán tê tê, các bộ phận và sản phẩm từ tê tê.
Trade prohibited under national and international laws. |
||
8 |
Linh trưởng (Vượn, Vọoc, cu li)
Primates (Gibbons, Langurs, Lorises) |
Primate spp. (Hylobatidae spp., Trachypithecus spp., Pygathrix spp., and Nycticebus spp. |
Thịt, óc, xương, cao khỉ, máu, thú cảnh
Meat, brain, bones, bone glue, blood, pet |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán vượn, voọc, culi, các bộ phận và sản phẩm làm từ chúng
Trade prohibited under national and international laws. |
||
9 |
Khỉ
Macaques |
Macaca spp. |
Xương, cao, cao huyết lình, thịt, óc, máu, thú cảnh
Blood, bones, bone glue, blood glue, meat, brain, pet |
|
|
Cho phép buôn bán các loài khỉ nhưng phải có giấy phép.
Trade in macaques is allowed and requires permits. |
||
10 |
Hươu xạ, Nai
Deer |
Cervus spp. and Moschus spp. |
Thịt, cao, gạc, đầu và sừng, xạ hương
Meat, Antlers, antler glue, mounted head, musk |
|
|
Nai cà tong, Hươu vàng và Hươu xạ bị cấm buôn bán. Các loại khác như nai được phép buôn bán nhưng phải có giấy phép
Cervus eldii, Cervus porcinusMoschus berezovskii are prohibited from trade. Others like Cervus unicolor and require permits. |
||
11 |
Sơn Dương
Serow |
Naemorhedus (Capricornis) sumatraensis |
Sừng, thịt, đầu và sừng, pín, mỡ
Horns, meat, mounted head, testicles, fat |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán sơn dương, các bộ phận và sản phẩm từ sơn dương .
Trade prohibited under national and international laws. |
||
12 |
Cầy
Civets |
Viverridae spp. |
Thịt
Meat |
|
|
Ở Việt Nam có nhiều loài cầy, trong số đó có 5 loài được bảo vệ và bất cứ hoạt động buôn bán nào liên quan tới các loài này đều phải có giấy phép.
There are many species of civets in Viet Nam, 5 species are protected and any trade in these species requires permits. |
||
II. |
BÒ SÁT / REPTILES |
|||||||
13 |
Các loài rùa mai cứng
Hardshell Turtles |
Testudinidae spp. Emydidae spp |
Thịt, mai và yếm, cao quy bản, thú cảnh.
Meat, shells, shell glue, pet |
|
|
Buôn bán quốc tế Rùa hộp ba vạch bị cấm. Buôn bán các mẫu vật của các loài được bảo vệ khác được phép nhưng phải có giấy phép.
Cuora trifasciata is prohibited from international trade. Trade in specimens of other protected species is allowed and requires permits. |
||
14 |
Các loại Rùa mai mềm
Softshell Turtles |
Trionychidae spp |
Thịt, mai/yếm, cao quy bản thú cảnh,
Meat, shells, shell glue, pet. |
|
|
|
||
15 |
Các loại rùa biển
Marine Turtles |
Chelonidae spp. |
Mai đồi mồi, các sản phẩm từ mai đồi mồi, thịt, trứng, đồi mồi nhồi, vích nhồi
Accessories made of shells, eggs, meat, stuffed hawksbill, stuffed green turtle |
|
- |
Luật pháp quốc gia và quốc tế cấm buôn bán các loài rùa biển, các bộ phận và sản phẩm từ chúng
Trade prohibited under national and international laws. |
||
16 |
Rắn hổ mang thường
Cobra |
Naja naja |
Thịt, rượu rắn, túi mật
Meat, snake wine, gall bile |
|
- |
Cho phép buôn bán các loài rắn hổ mang thường nhưng phải có giấy phép.
Trade in cobra species is allowed and requires permits. |
||
17 |
Rắn hổ mang chúa
King cobra |
Ophiophagus hannah |
Thịt, túi mật, rượu rắn, da và các sản phẩm làm từ da
Meat, snake wine, gall bile, skin and skin products |
|
- |
Luật pháp quốc gia cấm buôn bán rắn hổ mang chúa. Điều đó có nghĩa là không được phép mua hoặc bán rắn hổ mang chúa ở Việt Nam.
Trade is prohibited under national law, meaning King Cobra cannot be bought or sold in Viet Nam. |
||
18 |
Trăn
Python |
Python spp. |
Da và các sản phẩm làm từ da, cao, mỡ, thịt
Skin and skin products, balm, fat, meat |
|
- |
Được phép buôn bán các mẫu vật của hai loài Trăn gấm và Trăn đất nhưng phải có giấy phép.
Trade in specimens of python Python reticulatus and Python molurus is allowed and requires permits. |
||
19 |
Kỳ đà
Monitor lizard |
Varanus spp. |
Thịt
Meat |
|
- |
Buôn bán Kỳ đà vân bị cấm hoàn toàn, các loài kỳ đà khác được buôn bán nhưng phải có giấy phép.
Varanus bengalensis is completely prohibited from trade, while trade in other Varanus species is allowed and requires permits. |
||
20 |
Cá sấu nuôi
Crocodile |
Crocodylus spp. |
Da và các sản phẩm làm từ da, thịt
Skin and skin products, meat |
|
- |
Cá sấu xiêm và Cá sấu hoa cà nuôi sinh sản thế hệ F2 được phép buôn bán nhưng phải có giấy phép
Trade in F2 captive-bred Crocodylus siamensis and Crocodylus porosus is allowed and requires permits |
||
III |
CHIM / BIRDS |
|||||||
21 |
Vẹt
Parrot |
Psittaciformes spp. |
Chim cảnh
Pet |
|
|
Năm loài vẹt được bảo vệ ở Việt Nam: Vẹt má vàng, Vẹt đầu xám, Vẹt đầu hồng, Vẹt ngực đỏ, Vẹt lùn. Được phép buôn bán các loài này nhưng phải có giấy phép.
Five parrot species are protected in Viet Nam: Psittacula eupatria, Psittacula finschii, Psittacula roseata, Psittacula alexandri, Loriculus verlanis. Trade in them is allowed and requires permits. |
||
22 |
Yểng
Hill Myna |
Gracula religiosa |
Chim cảnh
Pet |
|
|
Yếng được phép buôn bán nhưng phải có giấy phép
Trade in Hill Myna is allowed and requires permits |
||
IV. |
CÁ / FISH |
|||||||
23 |
Cá ngựa
Seahorse |
Hippocampus spp. |
Cá ngựa khô, rượu cá ngựa
Dried seahorse, seahorse wine |
|
|
Buôn bán các loài cá ngựa được điều chỉnh bởi luật quốc tế và phải có giấy phép.
Trade in seahorses is regulated under international law and requires permits. |
||